| | | | |
◎ | [ri'və:s] |
※ | tính từ |
| ■ | đảo, nghịch, ngược lại, trái lại |
| ☆ | in the reverse direction |
| ngược chiều |
| ☆ | the reverse side |
| mặt trái |
| ☆ | reverse current |
| dòng nước ngược |
| 〆 | in/into reverse order |
| ✓ | từ cuối trở lại đầu; theo trình tự ngược lại |
※ | danh từ |
| ■ | (the reverse) điều trái ngược |
| ☆ | it is quite the reverse |
| hoàn toàn ngược lại |
| ■ | bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...) |
| ■ | sự chạy lùi (ô tô) |
| ☆ | on the reverse |
| đang chạy lùi |
| ■ | sự bất hạnh; vận rủi, vận bĩ, sự thất bại |
| ☆ | to suffer a reverse |
| bị thất bại |
| ■ | số lùi (của xe máy..) (như) reverse gear |
| ■ | sự rẽ trong khi chạy lùi (của xe máy..) (như) reverse turn |
| ■ | miếng đánh trái |
| ■ | (kỹ thuật) sự đổi chiều; cái đổi chiều, thiết bị quay ngược |
| ☆ | an automatic ribbon reverse |
| cái tự động quay ngược ruy băng (trên máy đánh chữ) |
※ | ngoại động từ |
| ■ | đảo ngược, lộn ngược |
| ☆ | writing is reversed in a mirror |
| chữ viết bị đảo ngược lại trong gương |
| ☆ | their situations are now reversed as employee has become employee |
| tình thế của họ bây giờ đã đảo ngược vì người làm công đã trở thành ông chủ |
| ☆ | to reverse the collar and cuffs on a shirt |
| lộn cổ áo và cổ tay áo sơ mi (để giấu những đường viền bị sờn) |
| ■ | làm cho (chiếc xe) đi giật lùi |
| ☆ | to reverse a car round a corner/up a hill |
| lùi xe quanh góc phố/lên đồi |
| ☆ | he reversed the car into a tree |
| anh ta lùi xe đâm vào một cái cây |
| ■ | làm cho (cái máy) chạy ngược lại; làm cho (cái máy) chạy lùi |
| ☆ | to reverse the thrust of the rocket motors |
| đảo ngược chiều đẩy của động cơ tên lửa |
| ☆ | to reverse the engine |
| cho máy chạy lùi |
| ☆ | to brake by reversing the pedalling action |
| phanh bằng cách đạp ngược trở lại |
| ■ | đánh đổi (hai chức năng, vị trí...) |
| ☆ | husband and wife have reversed roles |
| chồng và vợ đã đánh đổi vai trò của nhau (chồng lo việc nội trợ, vợ đi làm) |
| ■ | thay đổi hoàn toàn; lật ngược (thủ tục, chính sách, lệnh, quyết định, ý kiến...) |
| ■ | (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án...) |
| ☆ | to reverse the decision of a lower court |
| bãi bỏ quyết định của toà án cấp dưới |
| 〆 | to reverse the charges |
| ✓ | gọi điện thoại do người được gọi trả tiền |
| ☆ | to reverse the charges on/for a call |
| gọi điện thoại do người được gọi trả tiền |
| ☆ | to make a reversed -charge call to New York |
| gọi điện thoại đi New York (do người ở New York trả tiền) |
※ | nội động từ |
| ■ | xoay tròn ngược chiều (người nhảy điệu van) |
| ■ | đi giật lùi; chạy lùi (ô tô) |
| ■ | đổi chiều (máy) |