sticker 
stick‧er /ˈstɪkə $ -ər/ BrE AmE noun [countable] [Word Family: adjective: ↑sticky, ↑stuck, ↑unstuck, ↑non-stick; noun: ↑sticker, ↑stickiness; verb: ↑stick]  a small piece of paper or plastic with a picture or writing on it that you can stick on to something ⇨ label: Children get stickers for good work. bumper sticker (=a sticker on the back of a car)
s\\stickerhu
sticker A sticker adheres (sticks) to things.◎ | ['stikə] | ※ | danh từ | | ■ | người chọc; dao chọc (tiết lợn...) | | ■ | gai, ngạnh | | ■ | người dán | | ■ | nhãn có sẵn cồn dính, nhãn dính có hình | | ■ | (thông tục) người kiên trì; người bám đai (như) stickler | | ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vấn đề khó giải quyết, vấn đề hắc búa |
|
|