Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
stricken


stricken /ˈstrɪkən/ BrE AmE adjective formal
very badly affected by trouble, illness, unhappiness etc:
Fire broke out on the stricken ship.
stricken by/with
a country stricken by severe economic problems
drought-stricken/cancer-stricken/tragedy-stricken etc
drought-stricken farmers
⇨ ↑grief-stricken, ↑panic-stricken, ↑poverty-stricken

strickenhu
['strikən]
tính từ
(+ by, with) (nhất là trong từ ghép) bị ảnh hưởng mạnh, bị tác động mạnh (của cái gì khó chịu; ốm, đau, buồn, khổ..)
stricken with malaria/cancer
mắc bệnh sốt rét/ung thư
stricken with fever
lên cơn sốt
stricken by proverty/poverty-stricken
lâm vào cảnh nghèo khổ


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "stricken"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.