stricken
strick‧en /ˈstrɪkən/ BrE AmE adjective formal very badly affected by trouble, illness, unhappiness etc: Fire broke out on the stricken ship. stricken by/with a country stricken by severe economic problems drought-stricken/cancer-stricken/tragedy-stricken etc drought-stricken farmers ⇨ ↑grief-stricken, ↑panic-stricken, ↑poverty-stricken
strickenhu◎ | ['strikən] | ※ | tính từ | | ■ | (+ by, with) (nhất là trong từ ghép) bị ảnh hưởng mạnh, bị tác động mạnh (của cái gì khó chịu; ốm, đau, buồn, khổ..) | | ☆ | stricken with malaria/cancer | | mắc bệnh sốt rét/ung thư | | ☆ | stricken with fever | | lên cơn sốt | | ☆ | stricken by proverty/poverty-stricken | | lâm vào cảnh nghèo khổ |
|
|