◎ | [,vɔlən'tiə] |
※ | danh từ |
| ■ | (volunteer for something / to do something) người tình nguyện, người xung phong, người sẵn sàng làm việc gì (không cần ép buộc, không cần trả công) |
| ☆ | volunteers for the post of treasurer |
| những người tình nguyện giữ chức thủ quỹ |
| ☆ | volunteers to finance a charity campaign |
| những người tự nguyện tài trợ cho một chiến dịch từ thiện |
| ■ | (quân sự) quân tình nguyện; lính tình nguyện |
※ | tính từ |
| ■ | tình nguyện; tự nguyện |
| ☆ | volunteer corps |
| đạo quân tình nguyện |
| ☆ | volunteer social workers |
| những người tự nguyện làm công tác xã hội |
| ☆ | volunteer forces |
| lực lượng tình nguyện |
| ■ | (thực vật học) mọc tự nhiên |
| ☆ | volunteer plants |
| cây mọc tự nhiên |
※ | động từ |
| ■ | (to volunteer something for something) tình nguyện; xung phong làm |
| ☆ | to volunteer an explanation |
| tự động đưa ra cách giải thích |
| ☆ | she volunteered her services for relief work |
| cô ta tự nguyện phục vụ công tác cứu trợ |
| ☆ | to volunteer information, financial support |
| tự nguyện cung cấp thông tin, hỗ trợ tài chính |
| ☆ | he volunteered to act as guide |
| anh ấy tự nguyện làm người dẫn đường |
| ■ | (to volunteer for something) xung phong tòng quân; tình nguyện tòng quân |
| ☆ | to volunteer for military service |
| tình nguyện đi nghĩa vụ quân sự |
| ☆ | his daughter volunteered to join the army |
| con gái ông ta tình nguyện gia nhập quân đội |