Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
wolf



I.wolf1 /wʊlf/ BrE AmE noun (plural wolves /wʊlvz/) [countable]
[Language: Old English; Origin: wulf]

1. a wild animal that looks like a large dog and lives and hunts in groups:
a pack of wolves
2. a wolf in sheep’s clothing someone who seems to be friendly or harmless but is in fact dangerous, dishonest etc
3. keep the wolf from the door to earn just enough money to buy the basic things you need:
I work part-time in a coffee shop just to keep the wolf from the door.
—wolfish adjective
:
a wolfish grin
cry wolf at ↑cry1(7), ⇨ lone wolf at ↑lone(3)
II.wolf2 BrE AmE (also wolf down) verb [transitive]
informal to eat something very quickly, swallowing it in big pieces SYN gobble

w\\wolfhu


wolf

The wolf is a furry, meat-eating mammal.

[wulf]
danh từ, số nhiều wolves
(động vật học) chó sói
(nghĩa bóng) người tham tàn, người độc ác, người hung tàn (như) con sói
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người hay chim gái
to be as hungry as a wolf
đói ngấu
to have (hold) the wolf by the ears
ở vào tình thế nguy hiểm, tiến lui đều khó
to keep the wolf from the door
có đủ tiền để khỏi đói và không túng thiếu
a wolf in sheep's clothing
chó sói đội lốt cừu non; kẻ giả nhân giả nghĩa, kẻ khẩu phật tâm xà
ngoại động từ
(thông tục) ngốn, ăn ngấu nghiến
to wolf down one's food
nuốt ngấu nghiến đồ ăn


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "wolf"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.