wolf
I.wolf1 /wʊlf/ BrE AmE noun (plural wolves /wʊlvz/) [countable] [Language: Old English; Origin: wulf] 1. a wild animal that looks like a large dog and lives and hunts in groups: a pack of wolves 2. a wolf in sheep’s clothing someone who seems to be friendly or harmless but is in fact dangerous, dishonest etc 3. keep the wolf from the door to earn just enough money to buy the basic things you need: I work part-time in a coffee shop just to keep the wolf from the door. —wolfish adjective: a wolfish grin ⇨ cry wolf at ↑cry1(7), ⇨ lone wolf at ↑lone(3) II.wolf2 BrE AmE (also wolf down) verb [transitive] informal to eat something very quickly, swallowing it in big pieces SYN gobble
w\\wolfhu
wolf The wolf is a furry, meat-eating mammal.◎ | [wulf] | ※ | danh từ, số nhiều wolves | | ■ | (động vật học) chó sói | | ■ | (nghĩa bóng) người tham tàn, người độc ác, người hung tàn (như) con sói | | ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người hay chim gái | | 〆 | to be as hungry as a wolf | | ✓ | đói ngấu | | 〆 | to have (hold) the wolf by the ears | | ✓ | ở vào tình thế nguy hiểm, tiến lui đều khó | | 〆 | to keep the wolf from the door | | ✓ | có đủ tiền để khỏi đói và không túng thiếu | | 〆 | a wolf in sheep's clothing | | ✓ | chó sói đội lốt cừu non; kẻ giả nhân giả nghĩa, kẻ khẩu phật tâm xà | ※ | ngoại động từ | | ■ | (thông tục) ngốn, ăn ngấu nghiến | | ☆ | to wolf down one's food | | nuốt ngấu nghiến đồ ăn |
|
|