 | [éléphant] |
 | danh từ giống đực |
| |  | (động vật học) voi |
| |  | éléphant mâle |
| | voi đực |
| |  | L'éléphant d'Afrique est plus grand que celui d'Asie |
| | voi Châu phi lớn hơn voi của Châu á |
| |  | (bóng, thân) người thô kệch, người nắm vị trí quan trọng |
| |  | avoir une mémoire d'éléphant |
| |  | nhớ dai mối thù, hay oán thù |
| |  | faire d'une mouche un éléphant |
| |  | việc bé xé ra to |