| 
 | Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
 
	
		|  blé 
 
 
 |  | [blé] |  |  | danh từ giống đực |  |  |  | lúa mì (cây, hạt) |  |  |  | (thân mật) tiền |  |  |  | blé d'inde; blé de Turquie |  |  |  | ngô, bắp |  |  |  | blé noir |  |  |  | mạch ba góc |  |  |  | crier famine sur un tas de blé |  |  |  | ngồi trên đống lúa mà kêu đói |  |  |  | manger son blé en herbe |  |  |  | xem herbe | 
 
 
 |  |  
		|  |  |