|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
empêcher
 | [empêcher] |  | ngoại động từ | |  | ngăn trở, cản trở, làm trắc trở | |  | Empêcher un mariage | | làm trắc trở một cuộc hôn nhân | |  | Il faut empêcher leur progression | | cần phải cản trở sự phát triển của chúng | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) làm ngượng nghịu, làm lúng túng | |  | ça ne l'empêche pas de dormir | |  | điều đó không làm lo lắng gì cả | |  | n'empêche que | |  | tuy nhiên, không vì thế mà |  | phản nghĩa Favoriser, permettre, autoriser, encourager, laisser |
|
|
|
|