Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
inadapté


[inadapté]
tính từ
không thích nghi, không thích ứng
Des méthodes de travail inadaptées à la vie moderne
những phương pháp làm việc không phù hợp với cuộc sống hiện đại
(tâm lý học) Enfance inadaptée nói về những đứa trẻ cần những biện pháp giáo dục đặc biệt vì chúng nó bị tật nguyền hay bị chậm phát triển về trí não hay bị gặp những khó khăn trong xã hội
phản nghĩa adapté



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.