 | [résoudre] |
 | ngoại động từ |
| |  | phân giải |
| |  | Résoudre un corps en ses éléments |
| | phân giải một chất thành các nguyên tố của nó |
| |  | biến, chuyển |
| |  | Le feu résout le bois en cendres |
| | lửa biến gỗ thành tro |
| |  | (y học) làm tiêu, làm tan |
| |  | Résoudre une tumeur |
| | làm tiêu khối u |
| |  | (luật học, (pháp lý)) huỷ |
| |  | Résoudre un marché |
| | huỷ một giao kèo mua bán |
| |  | giải quyết; giải |
| |  | Résoudre une difficulté |
| | giải quyết một khó khăn |
| |  | Le problème a été résolu en cinq minutes |
| | vấn đề đã được giải quyết trong năm phút |
| |  | Résoudre une équation |
| | (toán học) giải một phương trình |
| |  | làm cho quyết định |
| |  | Résoudre quelqu'un à partir |
| | làm cho ai quyết định ra đi |
| |  | quyết định |
| |  | On ne peut rien résoudre dans ces conditions |
| | trong điều kiện ấy không thể quyết định điều gì cả |
| |  | Je résolus finalement de rentrer chez moi |
| | cuối cùng tôi quyết định trở về nhà |