Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 18 刀 đao [8, 10] U+5256
剖 phẫu
pou1
  1. (Động) Phanh ra, bổ ra. ◎Như: giải phẫu mổ xẻ. ◇Trang Tử : Tử Tư trầm giang, Tỉ Can phẫu tâm , (Đạo Chích ) Tử Tư chết chìm dưới sông, Tỉ Can bị moi tim.
  2. (Động) Phân tách, biện minh. ◎Như: phẫu minh tách rõ.

剖斷 phẫu đoán
剖決 phẫu quyết
剖心 phẫu tâm
剖析 phẫu tích


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.