Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 46 山 sơn [8, 11] U+5D22
崢 tranh
峥 zheng1
  1. Tranh vanh cao ngất (chót vót). Người bé mà đã có tài hơn người thường gọi là đầu giốc tranh vanh . ◇Nguyễn Du : Lộ bàng phiến thạch độc tranh vanh (Sở Bá Vương mộ ) Bên đường tấm đá đứng một mình cao ngất.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.