|
Từ điển Hán Việt
廟
Bộ 53 广 nghiễm [12, 15] U+5EDF 廟 miếu 庙 miao4- Cái miếu (để thờ cúng quỷ thần). ◎Như: văn miếu 文廟 đền thờ đức Khổng Tử 孔子.
- Cái điện trước cung vua. Vì thế nên mọi sự cử động của vua đều gọi là miếu. ◎Như: miếu toán 廟算 mưu tính của nhà vua. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Miếu toán tiên tri đại sự thành 廟算先知大事成 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Sự suy tính nơi miếu đường đã biết trước việc lớn sẽ thành.
- Chỗ làm việc ở trong nhà cũng gọi là miếu.
|
家廟 gia miếu 孔廟 khổng miếu 廟祝 miếu chúc
|
|
|
|