Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [11, 14] U+6177
慷 khảng
kang1, kang3
  1. (Tính) Khảng khái : Mạnh mẽ, hiên ngang, hăng hái (vì nghĩa). ◇Tô Tuân : Vi nhân khảng khái hữu đại tiết, dĩ độ lượng hùng thiên hạ , (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Là người khảng khái có khí tiết lớn, nhờ độ lượng mà hơn thiên hạ. ★Tương phản: đê trầm .
  2. (Tính) Khảng khái : Hào hiệp, rộng rãi, hào phóng. ★Tương phản: lận sắc , tiểu khí .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.