|
Từ điển Hán Việt
穗
Bộ 115 禾 hòa [12, 17] U+7A57 穗 tuệ sui4- (Danh) Bông lúa. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hành ca thập tuệ thì 行歌拾穗時 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Vừa ca vừa mót lúa.
- (Danh) Tàn đuốc, hoa đèn. ◇Hàn Ác 韓偓: Thì phục kiến tàn đăng, Hòa yên trụy kim tuệ 時復見殘燈, 和煙墜金穗 (Lãn tá đầu 懶卸頭) Thường lại thấy đèn tàn, Cùng khói rơi hoa đèn vàng.
- (Danh) Tua. ◎Như: mạo tuệ 帽穗 tua mũ.
- (Danh) Tên khác của thành phố Quảng Châu 廣州.
|
|
|
|
|