Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 39 子 tử [17, 20] U+5B7D
孽 nghiệt
nie4
  1. (Danh) Con của vợ thứ. ◎Như: cô thần nghiệt tử bầy tôi cô độc, con vợ thứ.
  2. (Danh) Tai họa. ◎Như: tai nghiệt tai ương.
  3. (Danh) Tội ác, nhân ác. ◎Như: nghiệt chướng chướng ngại do hành vi xấu ác gây ra, tạo nghiệt gây ra tội ác, tạo ra nghiệt chướng, tội nghiệt thâm trọng tội ác sâu nặng. ◇Hồng Lâu Mộng : Thiểu tác ta nghiệt bãi (Đệ tam thập nhất hồi) Làm ác nghiệt vừa vừa thôi!
  4. (Danh) Bè đảng làm loạn, giặc họa hại. ◎Như: dư nghiệt đảng loạn còn lại, yêu nghiệt giặc ác loạn.
  5. (Tính) Hại, xấu, ác. ◎Như: nghiệt chủng giống ác, nghiệt căn họa thai gốc ác thai vạ.
  6. Cũng như chữ nghiệt .

惡孽 ác nghiệt
冤孽 oan nghiệt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.