Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [3, 7] U+809D
肝 can
gan1
  1. Gan, một cơ quan sinh ra nước mật, ở mé tay phải bên bụng, sắc đỏ lờ lờ, có bốn lá.
  2. Can đảm, gan góc. ◇Nguyễn Trãi : Phong ba bất động thiết tâm can (Vân Đồn ) Sóng gió không lay chuyển tấm lòng gang thép.

肝氣 can khí
肝火 can hỏa
肝肺 can phế
肝腸 can trường
肝膽 can đảm
肝臟 can tạng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.