Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 159 車 xa [8, 15] U+8F2A
輪 luân
轮 lun2
  1. (Danh) Bánh (xe, thuyền, máy móc, ...). ◎Như: xa luân bánh xe, xỉ luân bánh răng cưa.
  2. (Danh) Vòng, vầng, phàm cái gì hình tròn mà phẳng đều gọi là luân. ◎Như: nhật luân vầng mặt trời, nguyệt luân vầng trăng.
  3. (Danh) Gọi tắt của luân thuyền tàu thủy. ◎Như: độ luân phà sang ngang, khách luân tàu thủy chở khách, hóa luân tàu chở hàng.
  4. (Danh) Vòng ngoài, chu vi. ◎Như: nhĩ luân vành tai.
  5. (Danh) Lượng từ: (1) đơn vị thời gian bằng mười hai năm, tức là một giáp. ◎Như: tha lưỡng đích niên kỉ sai liễu nhất luân hai người đó tuổi tác cách nhau một giáp. (2) Vòng. ◎Như: đệ nhị luân hội đàm cuộc hội đàm vòng hai.
  6. (Danh) Quảng luân chiều ngang chiều dọc của quả đất, về phía đông tây là quảng, phía nam bắc là luân.
  7. (Tính) To lớn. ◎Như: luân hoán cao lớn lộng lẫy.
  8. (Động) Thay đổi lần lượt. ◎Như: luân lưu hay luân trị lần lượt thay đổi nhau mà làm. ◇Thủy hử truyện : Ngã môn dạ luân lưu khán mễ độn (Đệ thập hồi) Chúng tôi mỗi đêm thay phiên nhau canh vựa thóc.

朱輪 chu luân, châu luân
蒲輪 bồ luân
輪 luân



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.