tâm lý
noun
psychology, memntal process
 | [tâm lý] | |  | mentality; psychology | |  | Tâm lý xã hội học | | Social psychology | |  | ' Tâm lý bất bình thường 'là điều mà hầu như ai cũng hay nghĩ đến mỗi khi nghe thấy từ ' tâm lý ' | | 'Abnormal psychology' is what most people usually think of when they hear the word 'Psychology ' | |  | psychological | |  | Làm tổn thương, nhất là về mặt tâm lý | | To hurt, especially psychologically |
|
|