Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cáu


1 đgt. Tỏ ra bực tức, chực gây gổ, chửi mắng, đập phá một cách thiếu suy nghĩ: phát cáu Nghe nó nói, chút nữa mình nổi cáu thì hỏng việc.

2 I. dt. Cặn ghét, bụi bặm bám vào người hay vật gì: Cáu bám đầy người Chén nhiều cáu. II. tt. Có nhiều cáu bám: ấm chén cáu đen cả, chẳng ai dám uống nước.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.