| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 dội   
 
    1 dt., cũ Một khoảng thời gian nhất định: đi chơi một dội quanh làng  đấu nhau mấy dộị
 
    2 đgt. 1. (âm thanh) vọng lại với nhiều tiếng vang: Tiếng pháo dội vào vách núi. 2. Vang và truyền đi mạnh mẽ: Tin vui dội về làm nức lòng mọi người. 3. Cuộn lên mạnh mẽ: Cơn đau dội lên  Niềm thương nỗi nhớ dội lên trong lòng.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |