| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  dừng   
 
    1 đg. 1 Thôi hoặc làm cho thôi vận động, chuyển sang trạng thái ở yên tại một chỗ. Con tàu từ từ dừng lại. Dừng chèo. Dừng chân. Câu chuyện tạm dừng ở đây. 2 (chm.). (Trạng thái) không thay đổi theo thời gian. Trạng thái dừng. Mật độ dừng. Dòng dừng (trong đó vận tốc ở mỗi điểm không thay đổi theo thời gian).
 
    2 đg. (ph.). Quây, che bằng phên, cót, v.v. Dừng lại căn buồng.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |