|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngâm
1 đgt Đọc một bài thơ với giọng kéo dài: Ngâm một câu thơ vỗ bụng cười (NgCgTrứ).
2 đgt 1. Dìm lâu trong một chất lỏng: Sớm ngày đem lúa ra ngâm, bao giờ mọc mầm ta sẽ vớt ra (cd). 2. Để lâu không làm đến hoặc không xét đến: Vì tính quan liêu nên công việc ngâm mãi không giải quyết.
tt Nói vật gì đã dìm lâu trong nước: Tre ; Nỡ nào để hồng ngâm chuột vọc (BNT).
|
|
|
|