Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phào


d. Đồ dùng của thợ nề để làm đường gờ ở mép trần nhà.

ph. Thoảng qua, chóng hết: Gió thổi phào; Đóm cháy phào.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.