|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
vá
1 dt Đồ dùng bằng sắt, hình cái xẻng: Dùng vá xúc than.
2 đgt 1. Khâu một miếng vải vào chỗ rách, để cho lành lặn: áo rách khéo vá hơn lành vụng may (tng). 2. Bịt kín một chỗ thủng: Vá săm xe đạp. 3. Lấp một chỗ trũng: Vá đường.
3 tt Nói giống vật có bộ lông nhiều màu: Chó vá.
|
|
|
|