Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 dt Đồ dùng bằng sắt, hình cái xẻng: Dùng vá xúc than.

2 đgt 1. Khâu một miếng vải vào chỗ rách, để cho lành lặn: áo rách khéo vá hơn lành vụng may (tng). 2. Bịt kín một chỗ thủng: Vá săm xe đạp. 3. Lấp một chỗ trũng: Vá đường.

3 tt Nói giống vật có bộ lông nhiều màu: Chó vá.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.