|  wing 
  
 
 /wi
 
 /
 
 
  danh từ 
 
  (động vật học); (thực vật học) cánh (chim, sâu bọ; qu, hạt) 
 
  to lend (add) wing to  chắp cánh cho, làm cho chạy mau 
 
  sự bay, sự cất cánh; (nghĩa bóng) sự bay bổng 
 
  on the wing  đang bay 
 
  to take wing  cất cánh bay, bay đi 
 
  (kiến trúc) cánh, chái (nhà) 
 
  the east wing of a building  chái phía đông của toà nhà 
 
  cánh (máy bay, quạt) 
 
  (hàng hi) mạn (tàu) 
 
  (số nhiều) (sân khấu) cánh gà 
 
  (quân sự) cánh 
 
  right wing  cánh hữu 
 
  left wing  cánh t 
 
  phi đội (không quân Anh); (số nhiều) phù hiệu phi công 
 
  (thể dục,thể thao) biên 
 
  right wing  hữu biên 
 
  left wing  t biên 
 
  (đùa cợt) cánh tay (bị thưng) 
 
  (thông tục) sự che chở, sự bo trợ 
 
  under the wing of someone  được người nào che chở 
 
  to take someone under one's wing  bo trợ ai 
 !to clip someone's wings
 
 
  hạn chế sự cử động (tham vọng, sự tiêu pha) của ai; chặt đôi cánh của ai (nghĩa bóng) 
 !to come on the wings of the wind
 
 
  đến nhanh như gió 
 
  ngoại động từ 
 
  lắp lông vào (mũi tên) 
 
  thêm cánh, chắp cánh; làm cho nhanh hn 
 
  fear winged his steps  sự sợ h i làm cho nó chạy nhanh như bay 
 
  to wing one's words  nói liến thoắng 
 
  bay, bay qua 
 
  to wing one's way  bay 
 
  bắn ra 
 
  to wing an arrow  bắn mũi tên ra 
 
  bắn trúng cánh (con chim); (thông tục) bắn trúng cánh tay 
 
  (kiến trúc) làm thêm chái 
 
  to wing a hospital  làm thêm chái cho một bệnh viện 
 
  (quân sự) bố phòng ở cánh bên 
 
 
 |  |