involve
/in'vɔlv/
ngoại động từ
gồm, bao hàm
làm cho mắc míu (vào chuyện gì); làm liên luỵ, làm dính líu, làm dính dáng
((thường) dạng bị động) thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì)
he was involved in working out a solution to the problem anh ấy để hết tâm trí tìm cách giải quyết vấn đề
đòi hỏi phải, cần phải, kéo theo
expansion is business involves expenditure sự mở rộng việc kinh doanh đòi hỏi phải chi tiêu
cuộn vào, quấn lại
|
|