paradise
paradise | ['pærədais] | | danh từ | | | (Paradise) thiên đường, nơi cực lạc (trong (kinh thánh)) | | | nơi lý tưởng, hoàn hảo | | | this island is a paradise for bird-watcher | | đảo này là nơi lý tưởng cho những người quan sát các loại chim | | | lạc viên (như) earthly paradise | | | vườn thú | | | (từ lóng) tầng thượng, tầng trên cùng (nhà hát) | | | a fool's paradise | | | như fool |
/'pærədaiz/
danh từ thiên đường, nơi cực lạc lạc viên ((cũng) earthly paradise) vườn thú (từ lóng) tầng thượng, tầng trêm cùng (nhà hát) !fool's paradise hạnh phúc bánh vẽ
|
|