pragmatic
pragmatic | [præg'mætik] | | Cách viết khác: | | pragmatical | | [præg'mætikl] | | tính từ | | | thực tế, thực dụng | | | (thuộc) chủ nghĩa thực dụng | | | (sử học) căn cứ vào sự thật | | | pragmatic history | | sử căn cứ vào sự thật | | | hay dính vào chuyện người, hay chõ mõm | | | giáo điều, võ đoán | | | pragmatic sanction | | | (sử học) sắc lệnh vua ban (coi (như) đạo luật) |
/præg'mætik/
tính từ (pragmatical) /præg'mætikəl/ (triết học) thực dụng hay dính vào chuyện người, hay chõ mõm giáo điều, võ đoán
tính từ căn cứ vào sự thực pragmatic history sử căn cứ vào sự thực !pragmatic sanction (sử học) sắc lệnh vua ban (coi như đạo luật)
|
|