separation
separation | [,sepə'rei∫n] | | danh từ | | | sự chia cắt, sự ngăn cách; tình trạng bị chia cắt, tình trạng bị ngăn cách | | | the separation of infectious patients from other patients | | việc cách ly các bệnh nhân lây khỏi những bệnh nhân khác | | | separation from his friends made him sad | | anh ấy buồn vì phải xa bạn bè | | | after a separation of five years from his parents | | sau năm năm sống xa cha mẹ | | | sự dàn xếp của luật pháp cho hai vợ chồng sống tách biệt nhau mà không đoạn tiêu giấy hôn thú; sự ly thân | | | to decide on (a) separation | | quyết định ly thân | | | separation allowance | | | phần tiền lương (của quân nhân...) chuyển cho vợ con |
sự tách, sự phân hoạch, sự chia s. of roots sự tách nghiệm s. of variables (giải tích) sự tách biến amplitude s. (điều khiển học) sự tách (theo) biên độ data s. (điều khiển học) sự tách, tin tức frequency s. sự tách (theo) tần số harmonic s. sự tách điều hoà timing s. sự tách (theo) thời gian waveform s. (điều khiển học) sự tách theo dạng sóng
/,sepə'reiʃn/
danh từ sự phân ly, sự chia cắt sự chia tay, sự biệt ly (pháp lý) sự biệt cư judicial separation sự biệt cư do toà quyết định sự chia rẽ !separation allowance phần tiền lương (của quân nhân...) chuyển cho vợ con
|
|