Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
worn-out




tính từ
rất mòn và do đó không còn dùng được nữa
mệt lử, kiệt sức (người)



worn-out
['wɔ:n'aut]
tính từ
rất mòn và do đó không còn dùng được nữa
a worn-out coat
một chiếc áo khoác mòn sờn
mệt lử, kiệt sức (người)
you look worn-out after your long journey
sau chuyến đi dài, trông anh có vẻ mệt mỏi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.