|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
笨
| [bèn] | | Bộ: 竹 - Trúc | | Số nét: 11 | | Hán Việt: BÁT | | 形 | | | 1. đần; đần độn; ngốc; ngốc nghếch。理解能力和记忆能力差;不聪明。 | | | 愚笨 | | ngu đần | | | 他很笨 | | nó rất ngốc | | | 2. vụng về; lóng ngóng; vụng; không linh hoạt; chậm chạp。不灵巧;不灵活。 | | | 嘴笨 | | ăn nói vụng về; vụng nói | | | 笨手笨脚 | | tay chân lóng ngóng | | | 3. thô kệch; cục mịch; nặng nề; nặng nhọc。粗重;费力气的。 | | | 大箱子、大柜子这些笨家具搬起来很不方便 | | mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện | | Từ ghép: | | | 笨伯 ; 笨蛋 ; 笨家伙 ; 笨口拙舌 ; 笨鸟先飞 ; 笨人 ; 笨手笨脚 ; 笨重 ; 笨拙 ; 笨嘴笨舌 ; 笨嘴拙腮 |
|
|
|
|