| Từ phồn thể: (縱) |
| [zòng] |
| Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch |
| Số nét: 10 |
| Hán Việt: TUNG |
| | 1. trục tung; trục dọc。地理上南北向的(跟'横'相对,下2.,3.同)。 |
| | 大运河北起北京,南至杭州,纵贯河北、山东、江苏、浙江四省。 |
| Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang. |
| | 2. từ trước ra sau; từ ngoài vào trong。从前到后的。 |
| | 纵深 |
| chiều sâu trận địa |
| | 3. dọc。跟物体的长的一边平行的。 |
| | 纵剖面 |
| mặt bổ dọc |
| | 4. tung đội (biên chế quân đội Trung Quốc.)。指军队编制上的纵队。 |
| | 5. thả。释放;放走。 |
| | 欲擒故纵 |
| cố ý buông lỏng để khống chế chặt hơn; lạt mềm buộc chặt. |
| | 纵虎归山 |
| thả hồ về rừng |
| | 6. phóng túng; thoả sức; tha hồ; bỏ mặc。放任;不约束。 |
| | 放纵 |
| phóng túng |
| | 纵情 |
| thoả thích |
| | 纵欲 |
| bạt mạng; buông thả dục vọng |
| | 不能纵着孩子。 |
| không thể bỏ mặc trẻ con. |
| | 7. nhảy vút; nhảy lên; tung mình nhảy vút (quân sự)。纵身。 |
| | 花猫向前一纵,就把老鼠扑住了。 |
| chú mèo tam thể tung mình về phía trườc, thế là đã vồ được con chuột. |
| 书 |
| | 8. dù rằng; dẫu có; mặc dù; dù cho。纵然。 |
| | 纵有千山万水,也挡不住英勇的勘探队员。 |
| dù cho muôn sông nghìn núi cũng không ngăn nổi các đội viên thăm dò địa chất anh dũng. |
| 方 |
| | 9. nhăn nheo; có nếp nhăn; nhàu。有了皱纹。 |
| | 衣服压纵了 |
| quần áo bị đè nhăn nheo rồi. |
| | 纸都纵起来了。 |
| giấy bị nhăn cả rồi. |
| Từ ghép: |
| | 纵波 ; 纵步 ; 纵断面 ; 纵队 ; 纵隔 ; 纵观 ; 纵贯 ; 纵横 ; 纵横捭阖 ; 纵横驰骋 ; 纵横交错 ; 纵虎归山 ; 纵火 ; 纵酒 ; 纵览 ; 纵梁 ; 纵裂 ; 纵令 ; 纵论 ; 纵目 ; 纵剖面 ; 纵情 ; 纵然 ; 纵容 ; 纵身 ; 纵深 ; 纵声 ; 纵使 ; 纵谈 ; 纵向 ; 纵言 ; 纵意 ; 纵欲 ; 纵坐标 |