Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[mí]
Bộ: 辵 (辶) - Sước
Số nét: 13
Hán Việt: MÊ
1. không phân biệt; không nhận ra。分辨不清,失去判断能力。
迷了路。
lạc đường.
迷了方向。
lạc hướng.
2. thích; say đắm; đam mê。因对某人或某一事物发生特殊爱好而沉醉。
迷恋。
say đắm.
看电影入了迷。
thích xem phim; mê xem phim.
3. mê; đam mê。沉醉于某一事物的人。
球迷。
mê xem đá bóng; mê bóng đá.
戏迷。
mê xem kịch.
4. mê hoặc; làm say mê。使看不清;使迷惑;使陶醉。
金钱迷住心窍。
tiền bạc đã làm mê muội con tim.
景色迷人。
cảnh sắc mê hoặc lòng người.
Từ ghép:
迷瞪 ; 迷航 ; 迷糊 ; 迷魂汤 ; 迷魂阵 ; 迷惑 ; 迷津 ; 迷离 ; 迷恋 ; 迷路 ; 迷路 ; 迷漫 ; 迷茫 ; 迷梦 ; 迷失 ; 迷途 ; 迷惘 ; 迷雾 ; 迷信 ; 迷走神经



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.