leaf
leaf
Plants use leaves to collect energy from sunlight.  | [li:f] | 
  | danh từ, số nhiều leaves | 
  | [li:vz] | 
|   |   | lá cây; lá (vàng, bạc...) | 
|   |   | to be in leaf; to come into leaf | 
|   | ra lá, mọc lá  | 
|   |   | tờ (giấy) | 
|   |   | tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm) | 
|   |   | to take a leaf out of someone's book | 
|   |   | noi gương ai, bắt chước ai | 
|   |   | to turn over a new leaf | 
|   |   | thay đổi cách sống để trở thành người tốt hơn; cải tà quy chính | 
|   |   | to shake like a leaf | 
|   |   | run bần bật, run toát mồ hôi | 
  | nội động từ | 
|   |   | trổ lá, ra lá | 
|   |   | to leaf through sth | 
|   |   | đọc lướt qua | 

 /li:f/ 

   danh từ,  số nhiều leaves  

 /li:vz/ 

  lá cây; lá (vàng, bạc...) 
 
 to be in leaf; to come into leaf 
  ra lá, mọc lá 
  tờ (giấy) 
  tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm) !to take a leaf out of someone's book 
  noi gương ai, bắt chước ai !to turn over a new leaf 
  cải tà quy chính; đổi tính, đổi nết 
  bắt đầu lại tất cả 
   nội động từ 
  trổ lá, ra lá 
   ngoại động từ ((thường)  
  through,  over) 
  dở (sách)