 | [mis] |
 | danh từ |
| |  | (thông tục) cô gái trẻ hoặc nữ sinh; phụ nữ trẻ chưa chồng |
| |  | she's a saucy little miss! |
| | nó là một con bé bẳn tính! |
| |  | sự không trúng; sự trượt |
| |  | to score ten hits and one miss |
| | bắn mười phát trúng và một phát trượt |
| |  | the ball's gone right past him - that was a bad miss |
| | quả bóng đi qua ngay chỗ nó - thật là một cú trượt tồi tệ |
| |  | a miss is as good as a mile |
| |  | thoát khỏi nguy hiểm trong đường tơ kẽ tóc |
| |  | đã trượt thì cách một ly hay một dặm cũng vẫn là trượt |
| |  | a near miss |
| |  | xem near |
| |  | to give somebody/something a miss |
| |  | bỏ qua ai/cái gì |
| |  | I think I'll give the fish course a miss |
| | tôi nghĩ rằng tôi sẽ bỏ qua món cá |
| |  | không làm cái gì, không đi đâu đó, không gặp ai... như thường lệ |
| |  | give yoga, the cinema, my boy-friend a miss tonight |
| | tối nay nghỉ tập yoga, thôi không đi xem chiếu bóng, không đi gặp bạn trai của tôi nữa |
 | động từ |
| |  | trượt; chệch |
| |  | he shot at the bird but missed |
| | anh ta bắn con chim nhưng trượt |
| |  | to miss the target/mark/goal |
| | không trúng đích/chệch mục tiêu/trượt ra ngoài khung thành |
| |  | the goalkeeper just missed (stopping) the ball |
| | thủ môn bắt hụt quả bóng |
| |  | to miss one's footing |
| | trượt chân (ngã khi leo núi chẳng hạn) |
| |  | the plane missed the runway by several yards |
| | máy bay đã chệch khỏi đường băng vài yard |
| |  | không có mặt ở cái gì, đến quá muộn cho cái gì; lỡ; nhỡ |
| |  | to miss the 9:30 train |
| | lỡ chuyến xe lửa 9 giờ 30 |
| |  | to miss a meeting/a class/an appointment |
| | lỡ một cuộc họp/một buổi học/một cuộc hẹn |
| |  | we only missed (seeing) each other by five minutes |
| | chúng tôi chỉ lỡ có năm phút mà không gặp nhau |
| |  | không lợi dụng được cái gì; bỏ lỡ |
| |  | an opportunity not to be missed |
| | một cơ hội không nên bỏ lỡ |
| |  | to miss the chance/opportunity of doing something |
| | bỏ lỡ cơ hội/dịp làm điều gì |
| |  | don't miss our bargain offers |
| | đừng bỏ lỡ những đề nghị rất hời của chúng tôi |
| |  | nhận biết sự vắng mặt hoặc mất ai/cái gì |
| |  | when did you miss your purse? |
| | vào lúc nào anh nhận ra mình mất ví? |
| |  | he's so rich that he wouldn't miss 100 dollars |
| | ông ta giàu đến nỗi mất 100 đô la mà không hề biết |
| |  | we seem to be missing two chairs |
| | dường như chúng ta thiếu hai cái ghế |
| |  | không nghe thấy, không trông thấy, không hiểu ai/cái gì |
| |  | you cannot miss the house when going across the street |
| | khi đi ngang qua phố anh không thể không trông thấy căn nhà |
| |  | I'm sorry, I missed what you said |
| | xin lỗi, tôi không hiểu ông nói gì |
| |  | he missed the point of my joke |
| | nó không hiểu điểm lý thú trong câu chuyện đùa của tôi |
| |  | cảm thấy tiếc sự không có mặt hoặc mất ai/cái gì; nhớ; thiếu |
| |  | to miss somebody very much |
| | nhớ ai lắm |
| |  | Old Smith won't be missed |
| | sẽ không có ai nhớ đến ông già Smith (khi ông ta về hưu, chết...) |
| |  | I miss you bringing me cups of tea in the morning! |
| | tôi cảm thấy nhớ em sáng sáng đem trà cho tôi uống! |
| |  | tránh hoặc thoát khỏi cái gì |
| |  | if you go early, you'll miss the heavy traffic |
| | nếu anh đi sớm thì sẽ tránh được xe cộ đi lại đông đúc |
| |  | we only just missed having a nasty accident |
| | chúng tôi vừa thoát khỏi một tai nạn hiểm nghèo (chúng tôi súyt bị một tai nạn hiểm nghèo) |
| |  | (nói về động cơ) không nổ; tắc |
| |  | to hit/miss the mark |
| |  | xem mark |
| |  | to miss the boat/bus |
| |  | quá chậm chạp để lỡ một cơ hội |
| |  | if we don't offer a good price for the house now, we'll probably miss the boat altogether |
| | nếu bây giờ chúng ta không trả giá cao cho ngôi nhà này thì co lẽ chúng ta sẽ để lỡ cơ hội |
| |  | not to miss much; not to miss a trick |
| |  | rất tỉnh táo hoặc cảnh giác |
| |  | Jill will find out your secret - she never misses a trick |
| | Jill sẽ khám phá ra bí mật của nah - cô ta tinh lắm |
| |  | to be too good to miss |
| |  | hấp dẫn đến nỗi không thể bỏ qua được |
| |  | the offer of a year abroad with all expenses paid seemed too good to miss |
| | đề nghị một năm ở nước ngoài mà không tốn xu nào có vẻ hấp dẫn quá |
| |  | to miss somebody/something out |
| |  | không bao gồm ai/cái gì |
| |  | I'll miss out the sweet course |
| | tôi sẽ không ăn món ngọt |
| |  | we'll miss out the last two verses |
| | chúng ta sẽ bỏ qua (không ngâm) hai câu thơ sau cùng |
| |  | the printers have missed out a whole line here |
| | thợ in đã bỏ sót cả một dòng ở chỗ này |
| |  | to miss out (on something) |
| |  | mất một cơ hội được lợi từ cái gì |
| |  | if I don't go to the party, I'll feel I'm missing out |
| | nếu tôi không đến dự cuộc liên hoan, tôi sẽ cảm thấy thiệt thòi |