  | ['ɔbdʒikt] | 
  | danh từ | 
|   |   | đồ vật, vật thể | 
|   |   | Glass, wooden and plastic objects | 
|   | Những đồ vật bằng thủy tinh, bằng gỗ và bằng nhựa | 
|   |   | (triết học) khách thể | 
|   |   | mục tiêu, mục đích | 
|   |   | With the object of attracting customers | 
|   | Nhằm mục đích thu hút khách hàng | 
|   |   | To succeed/fail in one's object | 
|   | Đạt/không đạt mục đích của mình | 
|   |   | His one object in life is to defeat everyone | 
|   | Mục đích duy nhất của nó trên đời này là hạ hết mọi người  | 
|   |   | người lố lăng, vật lố lăng | 
|   |   | What an object you look in that tailcoat! | 
|   | Ông mặc cái áo đuôi tôm này trông chẳng giống ai!  | 
|   |   | (ngôn ngữ học) bổ ngữ | 
|   |   | (object of something) người hoặc vật được cái gì đó tác động vào hoặc được tình cảm nào đó nhằm vào; đối tượng | 
|   |   | An object of attention/pity/admiration | 
|   | Một đối tượng gây chú ý/thương hại/thán phục | 
|   |   | This villa is the main object of her interest | 
|   | Biệt thự này là đối tượng quan tâm chủ yếu của bà ấy | 
|   |   | to be no object | 
|   |   | không đáng quan tâm, không thành vấn đề | 
|   |   | Expense is no object, because he wants to go abroad as soon as pọssible | 
|   | Chi phí không thành vấn đề, vì nó muốn ra nước ngoài càng sớm càng tốt  | 
  | động từ | 
|   |   | (to object to somebody / something) phản đối; chống lại | 
|   |   | đưa ra (cái gì) kèm để phản đối ai/cái gì | 
|   |   | I objected: "But he's too young" | 
|   | tôi phản đối "nhưng mà nó quá trẻ" | 
  | nội động từ | 
|   |   | ghét, không thích, cảm thấy khó chịu | 
|   |   | I object to being treated like this | 
|   | tôi không thích bị đối xử như vậy |