 | [pi'kju:ljə] |
 | tính từ |
| |  | lạ kỳ, khác thường; lập dị, kỳ dị (về người) |
| |  | a peculiar taste |
| | một mùi vị khác thường |
| |  | a peculiar noise |
| | một tiếng động lạ kỳ |
| |  | he is a bit peculiar |
| | anh ta hơi kỳ dị |
| |  | (+ to somebody/something) riêng biệt; đặc biệt |
| |  | a species of bird peculiar to Asia |
| | một loài chim riêng biệt của Châu á |
| |  | đặc biệt, riêng biệt |
| |  | his own peculiar way of doing things |
| | cái lối làm việc rất riêng của nó |
| |  | mệt; không khoẻ |
| |  | I'm feeling rather peculiar |
| | tôi cảm thấy hơi khó chịu |
| |  | độc hữu; cá biệt |
 | danh từ |
| |  | tài sản riêng; đặc quyền riêng |
| |  | (tôn giáo) giáo khu độc lập |