 | ['pikt∫ə] |
 | danh từ |
| |  | bức hoạ, bức vẽ, bức vẽ phát; bức tranh, bức ảnh; chân dung |
| |  | to sit for one's picture |
| | ngồi để cho vẽ chân dung |
| |  | vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp.. |
| |  | her dress is a picture |
| | bộ áo của cô ta nom đẹp |
| |  | người giống hệt (một người khác) |
| |  | she is the picture of her mother |
| | cô ta trông giống hệt bà mẹ |
| |  | hình ảnh (tạo thành ấn tượng); sự hình dung |
| |  | (chất lượng của) hình ảnh trên màn truyền hình |
| |  | hiện thân, điển hình |
| |  | to be the very picture of health |
| | hiện thân của sự khoẻ mạnh |
| |  | phim chiếu bóng, bộ phim; (the pictures) rạp chiếu bóng |
| |  | have you seen her latest picture? |
| | anh xem bộ phim mới nhất của cô ấy chưa? |
| |  | (nghĩa bóng) cảnh ngộ; sự việc |
| |  | out of (not in) the picture |
| | không hợp cảnh, không hợp thời, không phải lối |
| |  | to come into the picture |
| | biết sự việc, nắm được sự việc |
| |  | put somebody in the picture |
| |  | làm cho ai biết sự việc, làm cho ai biết diễn biến của sự việc |
| |  | be the picture of health/happiness |
| |  | trông rất khoẻ mạnh/hạnh phúc |
| |  | pretty as a picture |
| |  | như pretty |
 | ngoại động từ |
| |  | hình dung ra, tưởng tượng ra (cái gì) |
| |  | to picture something to oneself |
| | hình dung một việc gì, tưởng tượng một việc gì |
| |  | vẽ, chụp bức tranh, ảnh về (ai/cái gì) |
| |  | mô tả (ai/cái gì) |