 | ['pailət] |
 | danh từ |
| |  | (hàng hải) hoa tiêu |
| |  | deep-sea pilot |
| | hoa tiêu ngoài biển khơi |
| |  | coast pilot; inshore pilot |
| | hoa tiêu ven biển |
| |  | (hàng không) người lái (máy bay), phi công |
| |  | (nghĩa bóng) người dẫn đường, vật dẫn đường (đi săn...) |
| |  | to drop the pilot |
| |  | bỏ rơi một cố vấn đáng tin cậy |
 | ngoại động từ |
| |  | (hàng hải) dẫn, điều khiển (tàu) |
| |  | (hàng không) lái, điều khiển (máy bay) |
| |  | pilot a plane |
| | lái một chiếc máy bay |
| |  | dẫn dắt (ai/cái gì) |
| |  | pilot somebody through a crowd |
| | dẫn ai qua một đám đông |
| |  | (ở Quốc hội) đảm bảo (cái gì) thành công |
| |  | pilot a bill through the House |
| | lái được một dự luật thông qua Quốc hội |
| |  | thử (cái gì) bằng kế hoạch thí điểm |
| |  | (nghĩa bóng) dìu dắt (ai) qua những khó khăn |
 | tính từ |
| |  | thí điểm; thí nghiệm quy mô nhỏ |
| |  | a pilot project |
| | dự án thí điểm |
| |  | a pilot study |
| | nghiên cứu thí điểm |