 | [,prɔdʌk'tivəti] |
 | danh từ |
| |  | khả năng sản xuất (hàng hoá hoặc thu hoạch); tình trạng đang sản xuất; sức sản xuất; năng suất |
| |  | the size of the crop depends on the productivity of the soil |
| | sản lượng thu hoạch tùy thuộc vào năng suất của đất |
| |  | hiệu quả (trong (công nghiệp)) được đo bằng cách so sánh số lượng đã sản xuất với thời gian bỏ ra hoặc với nguyên liệu dùng để sản xuất; hiệu suất; năng suất |
| |  | the management are looking for ways of improving productivity |
| | ban giám đốc đang tìm cách cải thiện hiệu năng |
| |  | a productivity bonus for workers |
| | tiền thưởng năng suất cho công nhân |