 | [prə'fe∫ənəli] |
 | phó từ |
| |  | thành thạo, một cách đúng nghề nghiệp; bởi một người chuyên nghiệp |
| |  | a doctor who gives away confidential information about patients is not behaving professionally |
| | bác sĩ tiết lộ tin tức kín về bệnh nhân là bác sĩ cư xử không đúng với nghề nghiệp của mình |
| |  | her voice should be professionally trained |
| | giọng cô ta cần được người chuyên nghiệp huấn luyện |
| |  | như một công việc được trả công |
| |  | he plays cricket professionally |
| | nó chơi cricket chuyên nghiệp |