 | [prə'viʒn] |
 | danh từ |
| |  | sự cung cấp, sự đem cho, sự cho mượn; đồ cung cấp, đồ đem cho, đồ cho mượn |
| |  | the government is responsible for the provision of medical services |
| | chính phủ chịu trách nhiệm cung ứng dịch vụ y tế |
| |  | the provision of specialist teachers is being increased |
| | đồ cung cấp cho các thầy giáo chuyên nghiệp đang được tănglên |
| |  | (provision for / against something) sự dự phòng; sự trữ sẵn |
| |  | to make provision for one's old age |
| | chuẩn bị cho tuổi già của mình |
| |  | provision for his wife and children |
| | sự dự phòng cho vợ con |
| |  | provision against possible disaster |
| | sự trữ sẵn để đề phòng tai hoạ |
| |  | sự dự liệu |
| |  | the present law makes no provision for this |
| | điều luật này không dự liệu việc đó |
| |  | (số nhiều) lương thực cung cấp; thực phẩm dự trữ |
| |  | she had a plentiful store of provisions |
| | cô ta có một kho đầy ắp thực phẩm dự trữ |
| |  | điều khoản (của một văn bản (pháp lý)) |
| |  | under the provisions of the agreement |
| | theo các điều khoản của hợp đồng |
| |  | she accepted the contract with the provision that it would be revised after a year |
| | cô ấy chấp nhận hợp đồng với điều khoản là hợp đồng sẽ được xét lại sau một năm |
 | ngoại động từ |
| |  | (to provision somebody / something with something) cung cấp lương thực thực phẩm cho ai/cái gì |
| |  | provisioned for a long voyage |
| | được cung cấp thực phẩm cho một chuyến đi dài ngày |