 | ['pudiη] |
 | danh từ |
| |  | món ăn tráng miệng (như) pud |
| |  | bánh putđinh (như) pud |
| |  | vật giống bánh putđinh (về cấu tạo, hình dáng); bộ mặt to, béo mập (người) |
| |  | pudding face |
| | (thuộc ngữ) mặt phèn phẹt |
| |  | một trong nhiều loại xúc xích |
| |  | black pudding |
| | dồi tiết |
| |  | (thông tục) người béo, chậm chạp; người đần độn, ngu dốt (như) pudding-head |
| |  | (từ lóng) bả chó |
| |  | (hàng hải) miếng độn, miếng lót (cho đỡ dầy da..) (như) puddening |
| |  | more praise than pudding |
| |  | có tiếng mà không có miếng |
| |  | the proof of the pudding (is in the eating) |
| |  | (tục ngữ) qua thử thách mới biết dở hay |