Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ras


[ras]
tính từ
cạo trọc, cắt ngắn
Tête rase
đầu cạo trọc
Des cheveux ras
tóc cắt ngắn
Herbe rase
cỏ cắt ngắn
ngắn lông, ngắn tuyết
Animal au poil ras
con vật ngắn lông
Velours ras
nhung ngắn tuyết
à ras bords
đầy ắp
à ras de; au ras de
sát (mặt)
au ras des pâquerettes
thô thiển, tầm thường
en rase campagne
ở chỗ bình địa
faire table rase
bỏ sạch cái cũ
phó từ
ngắn, sát, trọc
Cheveux coupés ras
tóc húi trọc
à ras
ngắn, sát
en avoir ras le bol
(thân mật) chán ngấy rồi
danh từ giống đực
(hàng hải) bè chữa tàu
như raz
thủ lĩnh (Ê-ti-ô-pi)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.