| [retrouver] |
| ngoại động từ |
| | tìm lại được |
| | Retrouver une clef perdue |
| tìm lại được cái chìa khoá đánh mất |
| | Retrouver une voiture volée |
| tìm lại được chiếc xe bị mất cắp |
| | Retrouver du travail |
| tìm lại được việc làm |
| | phát hiện lại, lại khám phá ra |
| | Retrouver un secret de fabrication |
| phát hiện lại một bí quyết chế tạo |
| | nhớ ra, nhớ lại |
| | Je ne peux pas retrouver son nom |
| tôi không thể nhớ ra tên anh ta |
| | gặp lại |
| | Retrouver son ami |
| gặp lại bạn |
| | C'est une occasion que tu ne retrouveras jamais |
| đó là một dịp mà anh không bao giờ gặp lại nữa |
| | Retrouver chez un enfant l'expression de sa mère |
| gặp lại ở em bé những giống nét mẹ nó |
| | Il la retrouva vieillie |
| lúc gặp lại nó thấy cô ta già đi |
| | lấy lại |
| | Retrouver la santé |
| lấy lại sức khoẻ |
| | Retrouver joie |
| lấy lại được niềm vui |
| | Retrouver le sommeil |
| ngủ lại được |
| | tìm gặp, tới tìm |
| | J'irai vous retrouver dans un quart d'heure |
| tôi sẽ tới tìm anh trong mười lăm phút nữa |
| | (nghĩa bóng) nhận ra |
| | On ne retrouve plus cet auteur dans ses derniers écrits |
| người ta không còn nhận ra tác giả ấy trong những tác phẩm cuối cùng của ông ta |
| | retrouver la vue |
| | thấy lại được |
| | retrouver le sommeil |
| | ngủ lại được |
| | retrouver sa langue |
| | nói lại được |
| phản nghĩa égarer, oublier, perdre, dérouter |