rickshaw
rickshaw | ['rik∫ɔ:] | | danh từ | | | xe nhẹ, hai bánh, có mui, dùng ở Ấn Độ và Viễn Đông, do một hoặc nhiều người kéo; xe kéo; xe tay | | | to ride in a rickshaw | | ngồi trên xe kéo | | | xe tương tự nhưng có ba bánh, như một chiếc xe đạp với chỗ người đặt sau người lái; xích lô |
/'rikʃɔ:/
danh từ xe kéo, xe tay
|
|