section     
 
 
 
   section  | ['sek∫n] |    | danh từ |  |   |   | sự cắt; chỗ cắt |  |   |   | (viết tắt) sect phần cắt ra; đoạn, khúc, phần |  |   |   | bộ phận; nhóm tách biệt nằm trong khối lớn dân chúng |  |   |   | a discontented section of the army  |  |   | một bộ phận bất mãn trong quân đội  |  |   |   | khu, khu vực (của một tổ chức..) |  |   |   | tiết đoạn (một quyển sách) |  |   |   | mục (của tài liệu..) |  |   |   | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) mảnh đất rộng một dặm vuông (bằng 640 mẫu Anh khoảng 260 hécta); khu vực của thành phố |  |   |   | the business section  |  |   | khu vực kinh doanh  |  |   |   | mặt cắt, tiết diện |  |   |   | vertical section |  |   | mặt cắt đứng |  |   |   | horizontal section |  |   | mặt cắt ngang |  |   |   | phân chi (đơn vị phân loại dưới giống, trên loài) |  |   |   | (quân sự) tiểu đội |  |   |   | (sinh vật học) lát cắt |  |   |   | microscopic section |  |   | lát cắt để nhìn qua kính hiển vi  |  |   |   | tầng lớp nhân dân |  |   |   | he was popular with all section and classes |  |   | ông ấy được mọi tầng lớp, mọi giai cấp yêu mến |  |   |   | (y học) quá trình cắt, quá trình tách (cái gì) bằng phẫu thuật; mẩu cắt |    | ngoại động từ |  |   |   | sắp thành chương, chia thành phần; chia thành khu |  |   |   | (y học) cắt, tách (mô..) |  
 
 
 
    tiết diện, lát cắt 
    s. of a function lát cắt của một hàm 
    s. of polyhedral angle tiết diện của một góc đa diện 
    conic s. tiết diện cônic 
    cross s. tiết diện ngang 
    golden s. (thiên văn) cách chia hoàng kim 
    longitudinal s. tiết diện dọc 
    meridian s. tiết diện kinh tuyến 
    oblique s. tiết diện xiên 
    parallel s. s. tiết diện song song 
    plane s. tiết diện phẳng 
    principal s. tiết diện chính 
    right s. tiết diện phẳng 
    transverse s. tiết diện ngang 
    tubular s. tiết diện ống 
 
   /'sekʃn/ 
 
     danh từ 
    sự cắt; chỗ cắt 
    phần cắt ra, đoạn cắt ra 
    khu vực 
    tiết đoạn (một quyển sách) 
    mặt cắt, tiết diện     vertical section    mặt cắt đứng     horizontal section    mặt cắt ngang 
    phân chi (đơn vị phân loại dưới giống, trên loài) 
    (quân sự) tiểu đội 
    (sinh vật học) lát cắt     microscopic section    lát cắt để nhìn qua kính hiển vi 
    tầng lớp nhân dân     he was popular with all section and classes    ông ấy được mọi tầng lớp, mọi giai cấp yêu mến 
 
     ngoại động từ 
    cắt, chia ra từng phần, sắp xếp thành từng nhóm, phân chia ra thành đoạn, phân chia thành khu vực 
    | 
		 |