shine     
 
 
 
   shine  | [∫ain] |    | danh từ |  |   |   | ánh sáng; ánh nắng; sự chói sáng, độ sáng |  |   |   | it's rain and shine together |  |   | trời vừa mưa vừa nắng |  |   |   | rain or shine |  |   | dù mưa hay nắng |  |   |   | sự bóng lộn; nước bóng |  |   |   | to put a good shine on boots |  |   | đánh đôi giày ống bóng lộn |  |   |   | (nghĩa bóng) sự rực rỡ, sự huy hoàng |  |   |   | (từ lóng) sự cãi nhau; sự huyên náo; sự chấn động dư luận |  |   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trò chơi khăm, trò chơi xỏ |  |   |   | to take a shine to somebody/something |  |   |   | (thông tục) bất chợt thích ai/cái gì |  |   |   | to take the shine out of something |  |   |   | làm mất phấn (mất bóng) một thứ gì |  |   |   | vượt hẳn cái gì, làm lu mờ cái gì |    | nội động từ shone |  |   |   | chiếu sáng, toả sáng, soi sáng |  |   |   | the sun shines bright |  |   | mặt trời chiếu sáng |  |   |   | sáng, bóng (vật); sáng, tươi (người) |  |   |   | face shines with soap |  |   | mặt bóng nhẫy xà phòng |  |   |   | face shines with joy |  |   | mặt vui hớn hở |  |   |   | (+ at/in) giỏi, cừ; trội, nổi |  |   |   | to shine in conversation |  |   | giỏi trong việc giao tiếp  |    | ngoại động từ |  |   |   | chĩa ánh sáng (đèn pin..) về một hướng nào đó |  |   |   | the police shone a searchlight on the house |  |   | cảnh sát chĩa đèn pha vào nhà |  |   |   | (thông tục) đánh bóng (giày..) |  |   |   | to shine shoes |  |   | đánh bóng giày |  |   |   | to shine up to |  |   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm thân với |  
 
 
   /ʃain/ 
 
     danh từ 
    ánh sáng, ánh nắng     it's rain and shine together    trời vừa mưa vừa nắng     rain or shine    dù mưa hay nắng 
    nước bóng     to put a good shine on boots    đánh đôi giầy ống bóng lộn 
    (từ lóng) sự cãi nhau; sự huyên náo; sự chấn động dư luận 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) trò chơi khăm, trò chơi xỏ !to take a shine to something 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) thích, mê cái gì !to take the shine out of something 
    làm mất phấn (mất bóng) một thứ gì 
    vượt hẳn cái gì, làm lu mờ cái gì 
 
     động từ shone 
    chiếc sáng, toả sáng, soi sáng     the sun shines bright    mặt trời chiếu sáng 
    sáng, bóng     face shines with soap    mặt bóng nhẫy xà phòng     face shines with joy    mặt hớn hỡ vui mừng 
    giỏi, cừ; trội     to shine in conversation    nói chuyện giỏi; nói chuyện có duyên 
    (thông tục) đánh bóng (giày dép, đồ đồng...) !to shine up to 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) làm thân với 
    | 
		 |